Thông tin doanh nghiệp
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ NUÔI TRỒNG HẢI SÂM KLC VIỆT NAM
105 - 107 Nguyễn Công Trứ , Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tên quốc tế: KLC VIETNAM SEA CUCUMBER FARMING INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt: KLC SEA CUCUMBER FARMING
Mã số thuế: 0318608022
Ngày thành lập: 2024-08-08
Người đại diện: NGUYỄN MẠNH THẮNG - Giới tính: Nam - Chức danh: Tổng giám đốc
Điện thoại: 02839360030
Tỉnh thành: Thành phố Hồ Chí Minh
Ngành nghề chính: Nuôi trồng thuỷ sản biển
Lĩnh vực kinh doanh
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
7740 | Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
7500 | Hoạt động thú y |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7310 | Quảng cáo |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa |
0321 (Chính) | Nuôi trồng thuỷ sản biển |
0312 | Khai thác thuỷ sản nội địa |
0311 | Khai thác thuỷ sản biển |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |